Nghĩa của từ clog trong tiếng Việt

clog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clog

US /klɑːɡ/
UK /klɑːɡ/
"clog" picture

động từ

cản trở, làm trở ngại, làm kẹt, làm tắc nghẽn, nghẹn

To block something or to become blocked.

Ví dụ:

Within a few years, the pipes began to clog up.

Trong vòng vài năm, đường ống bắt đầu bị tắc.

danh từ

chiếc guốc

A shoe that is completely made of wood or one that has a thick wooden sole and a leather top.

Ví dụ:

A clog is a shoe with a thick, often wooden bottom and a top that covers the front of the foot, but not the heel.

Chiếc guốc là một loại giày có đế dày, thường bằng gỗ và phần trên che phía trước bàn chân nhưng không che được gót chân.