Nghĩa của từ classic trong tiếng Việt

classic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

classic

US /ˈklæs.ɪk/
UK /ˈklæs.ɪk/
"classic" picture

danh từ

tác giả, tác phẩm kinh điển

A work of art of recognized and established value.

Ví dụ:

His books have become classics.

Sách của ông ấy đã trở thành tác phẩm kinh điển.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

kinh điển, điển hình, cổ điển

Judged over a period of time to be of the highest quality and outstanding of its kind.

Ví dụ:

a classic novel

một cuốn tiểu thuyết kinh điển

Từ liên quan: