Nghĩa của từ clan trong tiếng Việt

clan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clan

US /klæn/
UK /klæn/
"clan" picture

danh từ

thị tộc, gia tộc

A large family, or a group of people who share the same interest.

Ví dụ:

Are the whole clan coming to visit you for Christmas?

Cả gia tộc có đến thăm bạn vào dịp lễ Giáng sinh không?