Nghĩa của từ citrus trong tiếng Việt

citrus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

citrus

US /ˈsɪt.rəs/
UK /ˈsɪt.rəs/
"citrus" picture

danh từ

giống cam quít

A tree of a genus that includes citron, lemon, lime, orange, and grapefruit. Native to Asia, citrus trees are widely cultivated in warm countries for their fruit, which has juicy flesh and a pulpy rind.

Ví dụ:

He is a citrus grower.

Anh ấy là một người trồng giống cam quít.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: