Nghĩa của từ circumstance trong tiếng Việt

circumstance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

circumstance

US /ˈsɝː.kəm.stæns/
UK /ˈsɝː.kəm.stæns/
"circumstance" picture

danh từ

trường hợp, hoàn cảnh , tình huống

1.

a fact or condition connected with or relevant to an event or action.

Ví dụ:

We wanted to marry but circumstances didn't permit.

Chúng tôi muốn kết hôn nhưng hoàn cảnh không cho phép.

2.

one's state of financial or material welfare.

Ví dụ:

The artists are living in reduced circumstances.

Các nghệ sĩ đang sống trong hoàn cảnh giảm sút.