Nghĩa của từ cinnabar trong tiếng Việt
cinnabar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cinnabar
US /ˈsɪn.ə.bɑːr/
UK /ˈsɪn.ə.bɑːr/

danh từ
chu sa, màu đỏ máu rồng, bướm đêm cinnabar
Large red-and-black European moth; larvae feed on leaves of ragwort; introduced into United States to control ragwort.
Ví dụ:
The cinnabar is a macro moth and has a body length of 20mm and a wingspan of between 32mm – 42mm.
Bướm đêm cinnabar làloài bướm đêm lớn và có chiều dài cơ thể là 20mm và sải cánh từ 32mm – 42mm.