Nghĩa của từ chronometer trong tiếng Việt

chronometer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chronometer

US /krəˈnɑː.mə.t̬ɚ/
UK /krəˈnɑː.mə.t̬ɚ/
"chronometer" picture

danh từ

đồng hồ bấm giờ, máy nhịp

A piece of equipment that measures time very accurately.

Ví dụ:

The purpose of a chronometer is to measure accurately the time of a known fixed location.

Mục đích của đồng hồ bấm giờ là đo chính xác thời gian của một địa điểm cố định đã biết.