Nghĩa của từ chronicle trong tiếng Việt

chronicle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chronicle

US /ˈkrɑː.nɪ.kəl/
UK /ˈkrɑː.nɪ.kəl/
"chronicle" picture

danh từ

biên niên sử, sử ký, mục tin hằng ngày, mục tin thời sự (báo chí)

A written record of events in the order in which they happened.

Ví dụ:

the Anglo-Saxon Chronicle

Biên niên sử Anglo-Saxon

động từ

ghi chép, ghi lại

To make a record or give details of something.

Ví dụ:

The book chronicles the writer's coming to terms with his illness.

Cuốn sách ghi lại quá trình nhà văn phải đương đầu với căn bệnh của mình.