Nghĩa của từ chop trong tiếng Việt

chop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chop

US /tʃɑːp/
UK /tʃɑːp/
"chop" picture

danh từ

vật bổ ra, miếng chặt ra, nhát bổ, sự cúp bóng (quần vợt), miếng thịt sườn, mặt nước gợn sóng, gió trở, giấy phép, giấy thông hành

A small piece of meat with a bone still in it.

Ví dụ:

a lamb chop

miếng thịt sườn cừu

động từ

chặt, đốn, bổ, chẻ, nói đứt đoạn, chặt nhỏ, dao động, không kiên định, đổi chiều thình lình, vỗ bập bềnh

To cut something into pieces with an axe, knife, or other sharp instruments.

Ví dụ:

He was chopping wood in the yard.

Anh ta đang chặt gỗ ngoài sân.