Nghĩa của từ chisel trong tiếng Việt

chisel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chisel

US /ˈtʃɪz.əl/
UK /ˈtʃɪz.əl/
"chisel" picture

danh từ

cái đục

A tool with a long metal blade that has a sharp edge for cutting wood, stone, etc.

Ví dụ:

Cut away the tiles with a steel chisel.

Cắt gạch bằng một cái đục thép.

động từ

đục, chạm trổ

To use a chisel.

Ví dụ:

She chiselled a figure out of the marble.

Cô ấy đục một hình ra khỏi viên bi.

Từ liên quan: