Nghĩa của từ chiropractic trong tiếng Việt
chiropractic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chiropractic
US /ˌkaɪə.roʊˈpræk.tɪk/
UK /ˌkaɪə.roʊˈpræk.tɪk/

danh từ
trị liệu thần kinh nắn chỉnh cột sống
A way of treating diseases that involves pressing a person's joints (= places where two bones are connected).
Ví dụ:
She tried alternative treatments like acupuncture and chiropractic.
Cô ấy đã thử các phương pháp điều trị thay thế như châm cứu và trị liệu thần kinh nắn chỉnh cột sống.
tính từ
(thuộc) trị liệu thần kinh nắn chỉnh cột sống
Relating to or involving treatment that involves pressing a person's joints (= places where two bones are connected).
Ví dụ:
Not everyone is a candidate for chiropractic care.
Không phải ai cũng là ứng cử viên cho việc chăm sóc nắn chỉnh cột sống.