Nghĩa của từ chipmunk trong tiếng Việt

chipmunk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chipmunk

US /ˈtʃɪp.mʌŋk/
UK /ˈtʃɪp.mʌŋk/
"chipmunk" picture

danh từ

sóc chuột

A small North American animal with fur and dark stripes along its back.

Ví dụ:

Chipmunks are very lively and need plenty of room to exercise and lots of enrichment to keep them occupied - they can get bored if they don't have enough to do.

Sóc chuột rất hoạt bát và cần nhiều không gian để vận động cũng như nhiều hoạt động phong phú để khiến chúng bận rộn - chúng có thể cảm thấy buồn chán nếu không có đủ việc để làm.