Nghĩa của từ chimera trong tiếng Việt

chimera trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chimera

US /kaɪˈmer.ə, kaɪˈmɪr.ə/
UK /kaɪˈmer.ə, kaɪˈmɪr.ə/
"chimera" picture

danh từ

(thần thoại Hy Lạp) quái vật chimera, quái vật đuôi rắn mình dê đầu sư tử, điều hão huyền, điều ảo tưởng, sự chắp vá

In Greek mythology (= ancient stories), a creature with a lion's head, a goat's body, and a snake's tail.

Ví dụ:

He built a clay model of the mythological Greek chimera, part lion, part goat and part serpent.

Ông ấy đã tạo ra một mô hình bằng đất sét của quái vật chimera trong thần thoại Hy Lạp, một phần là sư tử, một phần là dê và một phần là rắn.