Nghĩa của từ cheek trong tiếng Việt

cheek trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cheek

US /tʃiːk/
UK /tʃiːk/
"cheek" picture

danh từ

má, sự hỗn xược, thanh đứng

Either side of the face below the eye.

Ví dụ:

Tears rolled down her cheeks.

Nước mắt cô ấy lăn dài trên.

động từ

láo xược, hỗn xược

To be rude to someone.

Ví dụ:

He's always getting into trouble for cheeking his teachers.

Anh ấy luôn gặp rắc rối vì hỗn xược với giáo viên của mình.