Nghĩa của từ checkmate trong tiếng Việt
checkmate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
checkmate
US /ˈtʃek.meɪt/
UK /ˈtʃek.meɪt/

động từ
chiếu tướng, làm thất bại, đánh bại
To achieve a winning position in chess in which you have put the other player's king under a direct attack from which it cannot escape.
Ví dụ:
My dad can always checkmate me within 20 moves.
Bố tôi luôn có thể chiếu tướng tôi trong vòng 20 lượt.
danh từ
sự chiếu tướng, thế bí, sự thất bại hoàn toàn
A situation in which someone has been defeated or a plan cannot develop or continue.
Ví dụ:
He fell into a checkmate.
Anh ta đã rơi vào thế bí.