Nghĩa của từ characteristic trong tiếng Việt

characteristic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

characteristic

US /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/
UK /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/
"characteristic" picture

tính từ

đặc thù, đặc trưng

Typical of a particular person, place, or thing.

Ví dụ:

He began with a characteristic attack on extremism.

Anh ta bắt đầu với một cuộc tấn công đặc trưng vào chủ nghĩa cực đoan.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt

A feature or quality belonging typically to a person, place, or thing and serving to identify them.

Ví dụ:

Certain defining characteristics of the school emerge from the study.

Một số đặc điểm xác định của trường xuất hiện từ nghiên cứu.

Từ đồng nghĩa: