Nghĩa của từ chancellor trong tiếng Việt

chancellor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chancellor

US /ˈtʃæn.səl.ɚ/
UK /ˈtʃæn.səl.ɚ/
"chancellor" picture

danh từ

thủ tướng, hiệu trưởng

A person in a position of the highest or high rank, especially in a government or university.

Ví dụ:

A former politician has been appointed Chancellor of the university.

Một cựu chính trị gia đã được bổ nhiệm làm Hiệu trưởng của trường đại học.

Từ liên quan: