Nghĩa của từ chameleon trong tiếng Việt

chameleon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chameleon

US /kəˈmiː.li.ən/
UK /kəˈmiː.li.ən/
"chameleon" picture

danh từ

(họ) tắc kè hoa, kẻ hoạt đầu (người thay đổi ý kiến, cách ứng xử cho thích hợp với tình hình)

A lizard that changes skin colour to match what surrounds it so that it cannot be seen.

Ví dụ:

Chameleons are adapted for climbing and visual hunting.

Tắc kè hoa thích nghi với việc leo trèo và săn mồi bằng thị giác.