Nghĩa của từ chalk trong tiếng Việt

chalk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chalk

US /tʃɑːk/
UK /tʃɑːk/
"chalk" picture

danh từ

phấn

A stick of this rock or a similar substance used for writing or drawing.

Ví dụ:

He picked up a piece of chalk and wrote the answer on the blackboard.

Anh ấy nhặt một mảnh phấn và viết câu trả lời lên bảng đen.

động từ

viết bằng phấn

Write or draw with chalk.

Ví dụ:

He chalked a message on the board.

Anh ấy viết bằng phấn một thông điệp trên bảng.