Nghĩa của từ chaise trong tiếng Việt
chaise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chaise
US /ʃeɪz/
UK /ʃeɪz/

danh từ
xe ngựa, ghế dài
A carriage pulled by a horse or horses, used in the past.
Ví dụ:
She stepped down from the chaise and looked around her.
Cô ấy bước xuống khỏi xe ngựa và nhìn xung quanh.
Từ liên quan: