Nghĩa của từ cesarean trong tiếng Việt
cesarean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cesarean
US /sɪˈzer.i.ən/
UK /sɪˈzer.i.ən/

tính từ
(thuộc) sinh mổ
By or connected with a cesarean section (= a medical operation in which an opening is cut in a woman’s body in order to take out a baby).
Ví dụ:
a cesarean birth
sinh mổ
danh từ
mổ lấy thai, sinh mổ
A cesarean section (= a medical operation in which an opening is cut in a woman’s body in order to take out a baby).
Ví dụ:
The baby was born by cesarean.
Em bé được sinh bằng phương pháp mổ lấy thai.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: