Nghĩa của từ ceramic trong tiếng Việt

ceramic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ceramic

US /səˈræm.ɪk/
UK /səˈræm.ɪk/
"ceramic" picture

tính từ

(thuộc) đồ gốm

Made from clay that has been shaped and then baked until hard.

Ví dụ:

a shrub in a ceramic planter

bụi cây trong chậu gốm

danh từ

gốm sứ

Clay that has been shaped and then baked until hard.

Ví dụ:

The robot is made of metal, ceramic, and other materials.

Robot được làm bằng kim loại, gốm và các vật liệu khác.

Từ liên quan: