Nghĩa của từ ceo trong tiếng Việt
ceo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ceo
US /ˌsiː.iːˈoʊ/
UK /ˌsiː.iːˈoʊ/

từ viết tắt
tổng giám đốc điều hành
Abbreviation for Chief Executive Officer: the person with the most important position in a company
Ví dụ:
Selling and Administrative units are headed-up by Senior Vice Presidents who report directly to the CEO.
Các đơn vị Bán hàng và Hành chính do Phó Chủ tịch cấp cao phụ trách, người báo cáo trực tiếp với Giám đốc điều hành.