Nghĩa của từ cede trong tiếng Việt
cede trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cede
US /siːd/
UK /siːd/
nhượng lại
động từ
to allow someone else to have or own something, especially unwillingly or because you are forced to do so:
Ví dụ:
Hong Kong was ceded to Britain after the Opium War.