Nghĩa của từ cavil trong tiếng Việt
cavil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cavil
US /ˈkæv.əl/
UK /ˈkæv.əl/

động từ
phàn nàn, chê bai, bắt lỗi, cãi bướng, cãi vặt
To make unnecessary complaints about something.
Ví dụ:
Despite the delicious meal, she couldn't help but cavil about the portion size.
Mặc dù bữa ăn rất ngon, cô ấy không thể không phàn nàn về khẩu phần ăn.
danh từ
điều phàn nàn, lời phàn nàn, sự cãi bướng, sự cãi vặt
An unreasonable complaint, especially about something that is not important.
Ví dụ:
The main cavil is that the whole film goes on for too long.
Điều phàn nàn chính là toàn bộ bộ phim kéo dài quá lâu.