Nghĩa của từ caucus trong tiếng Việt

caucus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

caucus

US /ˈkɑː.kəs/
UK /ˈkɑː.kəs/
"caucus" picture

danh từ

cuộc họp kín (của đảng viên hoặc nhóm chính trị), nhóm

A meeting of the members or leaders of a political party to choose candidates or to decide policy; the members or leaders of a political party as a group.

Ví dụ:

20 states will hold precinct caucuses on Tuesday to choose delegates to the parties’ national conventions.

20 tiểu bang sẽ tổ chức các cuộc họp kín theo khu vực vào thứ Ba để chọn đại biểu tham dự các đại hội toàn quốc của các đảng.

động từ

họp kín

To meet in a caucus or other group to discuss something.

Ví dụ:

The senators decided to caucus about the policy change.

Các thượng nghị sĩ đã quyết định họp kín về việc thay đổi chính sách.