Nghĩa của từ catfish trong tiếng Việt

catfish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

catfish

US /ˈkæt.fɪʃ/
UK /ˈkæt.fɪʃ/
"catfish" picture

danh từ

cá da trơn, cá trê, người thực hiện hành vi giả mạo danh tính

A fish with a flat head and long hairs around its mouth that lives in rivers or lakes.

Ví dụ:

Catfish are a type of fish that have long thin spines around their mouths.

Cá da trơn là một loại cá có gai dài mỏng xung quanh miệng.

động từ

đánh bắt cá trê, lừa (bằng cách giả vờ thành một người khác)

To try to trick or attract someone by pretending on social media to be someone different.

Ví dụ:

If a random, attractive person starts talking to you online, you are very likely being catfished.

Nếu một người ngẫu nhiên, hấp dẫn bắt đầu nói chuyện với bạn trên mạng, rất có thể bạn đang bị lừa.