Nghĩa của từ catalyze trong tiếng Việt

catalyze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

catalyze

US /ˈkæt̬.əl.aɪz/
UK /ˈkæt̬.əl.aɪz/
"catalyze" picture

động từ

xúc tác, thúc đẩy

To make a chemical reaction happen or happen more quickly by acting as a catalyst.

Ví dụ:

It was thought that only proteins could catalyze reactions in cells.

Người ta cho rằng chỉ có protein mới có thể xúc tác các phản ứng trong tế bào.