Nghĩa của từ castanets trong tiếng Việt
castanets trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
castanets
US /ˌkæs.təˈnets/
UK /ˌkæs.təˈnets/

danh từ
cái phách
A musical instrument consisting of two small pieces of wood tied together by string and knocked against each other in the hand to make a noise.
Ví dụ:
He has the snare drummer play several instruments at once: wood block, castanets and snare drum.
Anh ta yêu cầu người chơi trống snare chơi nhiều nhạc cụ cùng một lúc: khối gỗ, phách và trống snare.