Nghĩa của từ cartoon trong tiếng Việt

cartoon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cartoon

US /kɑːrˈtuːn/
UK /kɑːrˈtuːn/
"cartoon" picture

danh từ

hoạt hình, truyện tranh, biếm họa, tranh đả kích

A simple drawing showing the features of its subjects in a humorously exaggerated way, especially a satirical one in a newspaper or magazine.

Ví dụ:

The minister faced a welter of hostile headlines and mocking cartoons.

Bộ trưởng phải đối mặt với hàng đống tiêu đề thù địch và biếm họa chế giễu

Từ đồng nghĩa: