Nghĩa của từ carom trong tiếng Việt
carom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
carom
US /ˈker.əm/
UK /ˈker.əm/

động từ
chạm vào, va vào, di chuyển, lan truyền
To hit something and bounce back, especially at an angle.
Ví dụ:
She had her final shot carom off the back of the rim.
Cú đánh cuối cùng của cô ấy đã chạm vào vành rổ.
danh từ
bida carom, bida phăng, sự nảy lại, hạt carom, cú đánh trúng liên tiếp nhiều hòn bi (bida)
A game similar to billiards played on a table without pockets.
Ví dụ:
The place is mainly a spot for people to play cards or three-ball pocketless carom billiards.
Nơi này chủ yếu là nơi để mọi người chơi bài hoặc bida carom không có lỗ ba bóng.