Nghĩa của từ carnival trong tiếng Việt

carnival trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carnival

US /ˈkɑːr.nə.vəl/
UK /ˈkɑːr.nə.vəl/
"carnival" picture

danh từ

lễ hội, ngày hội

A public festival, usually one that happens at a regular time each year, that involves music and dancing in the streets, for which people wear brightly colored clothes.

Ví dụ:

There is a local carnival every year.

Có một lễ hội địa phương diễn ra hàng năm.