Nghĩa của từ cardiomyopathy trong tiếng Việt

cardiomyopathy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cardiomyopathy

US /ˌkɑːr.di.oʊ.maɪˈɑːp.ə.θi/
UK /ˌkɑːr.di.oʊ.maɪˈɑːp.ə.θi/
"cardiomyopathy" picture

danh từ

bệnh cơ tim

A disease in which the muscle of the heart is much thicker, bigger, or stiffer than normal.

Ví dụ:

Cardiomyopathy can be caused by your genes, other medical conditions, or extreme stress.

Bệnh cơ tim có thể do gen, các tình trạng bệnh lý khác hoặc do căng thẳng quá mức gây ra.