Nghĩa của từ carburetor trong tiếng Việt
carburetor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
carburetor
US /ˌkɑːr.bəˈret̬.ɚ/
UK /ˌkɑːr.bəˈret̬.ɚ/

danh từ
bộ chế hòa khí, bình xăng con
The part of an engine, for example in a car, where petrol and air are mixed together.
Ví dụ:
The engine uses fuel injection, so carburetor heat is unnecessary.
Động cơ sử dụng phun nhiên liệu, do đó nhiệt của bộ chế hòa khí là không cần thiết.