Nghĩa của từ caravan trong tiếng Việt

caravan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

caravan

US /ˈker.ə.væn/
UK /ˈker.ə.væn/
"caravan" picture

danh từ

đoàn lữ hành, nhà lưu động, xe moóc, xe kéo du lịch, đoàn, xe cắm trại

A wheeled vehicle for living or travelling in, especially for holidays, that contains beds and cooking equipment and can be pulled by a car.

Ví dụ:

The local farmer lets holiday caravans park on his land.

Người nông dân địa phương để các xe kéo du lịch đậu trên đất của mình.