Nghĩa của từ carafe trong tiếng Việt

carafe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carafe

US /kəˈræf/
UK /kəˈræf/
"carafe" picture

danh từ

bình đựng nước

A tall glass container with a wide, round bottom for serving wine or water, or the amount contained in this.

Ví dụ:

He does not know the cost of obtaining new carafes, and posting extra notices.

Anh ấy không biết chi phí để có được những chiếc bình đựng nước mới và đăng thêm những thông báo.