Nghĩa của từ cap trong tiếng Việt
cap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cap
US /kæp/
UK /kæp/

danh từ
mũ lưỡi trai, mũ vải, mũ, trụ lành thương (nha khoa), (kiến trúc) đầu cột, chỏm, đỉnh, nắp
A kind of soft, flat hat, typically with a visor.
Ví dụ:
a man wearing a raincoat and a flat cap
một người đàn ông mặc áo mưa và đội mũ lưỡi trai
động từ
phủ, đậy nắp, giới hạn, vượt qua, làm tốt hơn, chính thức nhận
Put a lid or cover on.
Ví dụ:
He capped his pen.
Anh ta đậy nắp bút.
Từ liên quan: