Nghĩa của từ canapé trong tiếng Việt

canapé trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

canapé

US /ˈkæn.ə.peɪ/
UK /ˈkæn.ə.peɪ/
"canapé" picture

danh từ

món canapé

A small, thin, salty biscuit or small piece of bread with food such as cheese, fish, or meat on top, that is served with drinks, especially at a party.

Ví dụ:

Canapé ​is a small biscuit or piece of bread with cheese, meat, fish, etc. on it, usually served with drinks at a party.

Canapé ​là một loại bánh quy hoặc miếng bánh mì nhỏ có phô mai, thịt, cá, v.v. bên trên, thường dùng kèm với đồ uống trong các bữa tiệc.