Nghĩa của từ cameraman trong tiếng Việt

cameraman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cameraman

US /ˈkæm.rə.mæn/
UK /ˈkæm.rə.mæn/
"cameraman" picture

danh từ

người quay phim

A person who operates a camera when films or television programmes are being made.

Ví dụ:

The cameraman follows them inside, pausing briefly over a pile of shoes (10-15 pair) at the door.

Người quay phim theo họ vào trong, dừng lại một chút trước đống giày (10-15 đôi) ở cửa.