Nghĩa của từ camcorder trong tiếng Việt

camcorder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

camcorder

US /ˈkæmˌkɔːr.dɚ/
UK /ˈkæmˌkɔːr.dɚ/
"camcorder" picture

danh từ

máy quay phim

A type of camera that records and plays images and sound on videotape and is small enough to hold in one hand.

Ví dụ:

He used a camcorder to record his son's graduation ceremony.

Ông ấy đã sử dụng máy quay phim để ghi lại buổi lễ tốt nghiệp của con trai mình.