Nghĩa của từ calibration trong tiếng Việt
calibration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
calibration
US /ˌkæl.əˈbreɪ.ʃən/
UK /ˌkæl.əˈbreɪ.ʃən/

danh từ
sự hiệu chuẩn
The action or process of calibrating something.
Ví dụ:
The measuring devices require calibration.
Các thiết bị đo lường cần được hiệu chuẩn.