Nghĩa của từ caiman trong tiếng Việt

caiman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

caiman

US /ˈkeɪ.mən/
UK /ˈkeɪ.mən/
"caiman" picture

danh từ

cá sấu caiman

A North and South American reptile similar to an alligator.

Ví dụ:

Luckily, most species of caiman are too small to be dangerous to humans.

May mắn thay, hầu hết các loài cá sấu caiman đều quá nhỏ để gây nguy hiểm cho con người.

Từ đồng nghĩa: