Nghĩa của từ bypass trong tiếng Việt
bypass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bypass
US /ˈbaɪ.pæs/
UK /ˈbaɪ.pæs/

danh từ
đường vòng, (y tế) bắc cầu
A road that passes around a town or city rather than through the centre.
Ví dụ:
the western bypass around the town
đường vòng phía tây quanh thị trấn
động từ
đi vòng qua, phớt lờ, bỏ qua, đi đường vòng
To avoid something by going around it.
Ví dụ:
The oil pipeline bypasses the protected wilderness area.
Đường ống dẫn dầu đi vòng qua khu vực hoang dã được bảo vệ.