Nghĩa của từ buy-in trong tiếng Việt
buy-in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
buy-in
US /ˈbaɪ.ɪn/

danh từ
sự ủng hộ, sự mua trữ, sự mua bù
The fact of accepting a policy or change because you agree with it.
Ví dụ:
You need to win people's buy-in.
Bạn cần giành được sự ủng hộ của mọi người.
cụm động từ
mua trữ, mua bù
To buy something for future use and not because you need it now.
Ví dụ:
We bought in lots of tinned food in case of heavy snow.
Chúng tôi đã mua trữ rất nhiều thực phẩm đóng hộp trong trường hợp tuyết rơi dày.