Nghĩa của từ bustle trong tiếng Việt

bustle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bustle

US /ˈbʌs.əl/
UK /ˈbʌs.əl/
"bustle" picture

danh từ

sự nhộn nhịp, sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng, khung lót áo

Busy and noisy activity.

Ví dụ:

the hustle and bustle of city life

sự hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thành phố

động từ

hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, giục, thúc

To do things in a hurried and busy way.

Ví dụ:

Thora bustled around the house, getting everything ready.

Thora hối hả khắp nhà để chuẩn bị mọi thứ.