Nghĩa của từ businessman trong tiếng Việt

businessman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

businessman

US /ˈbɪz.nɪs.mən/
UK /ˈbɪz.nɪs.mən/
"businessman" picture

danh từ

nhà kinh doanh, thương gia, doanh nhân

A man who works in business, especially one who has a high position in a company.

Ví dụ:

He was a successful businessman before becoming a writer.

Ông ấy là một doanh nhân thành đạt trước khi trở thành một nhà văn.