Nghĩa của từ bursary trong tiếng Việt
bursary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bursary
US /ˈbɝː.sɚ.i/
UK /ˈbɝː.sɚ.i/

danh từ
học bổng, phòng tài vụ (của trường đại học)
An amount of money that is given to somebody so that they can study, usually at a college or university.
Ví dụ:
You may be eligible to receive a bursary.
Bạn có thể đủ điều kiện để nhận được học bổng.
Từ đồng nghĩa: