Nghĩa của từ burnout trong tiếng Việt
burnout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
burnout
US /ˈbɝːn.aʊt/
UK /ˈbɝːn.aʊt/

danh từ
sự kiệt sức, điểm hết nhiên liệu
The state of having no energy or enthusiasm because of working too hard, or someone who shows the effects of this state.
Ví dụ:
We have found there is much more burnout and sickness among those who don't get help.
Chúng tôi nhận thấy rằng những người không được giúp đỡ sẽ bị kiệt sức và ốm yếu nhiều hơn.
cụm động từ
tắt, hỏng, ngừng hoạt động, kiệt sức, mệt mỏi, cháy rụi, cháy hết
(of a fire) to stop burning because there is nothing more to burn.
Ví dụ:
The fire had burnt (itself) out before the fire engines arrived.
Ngọn lửa đã tự tắt trước khi xe cứu hỏa đến.