Nghĩa của từ bureaucracy trong tiếng Việt
bureaucracy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bureaucracy
US /bjʊˈrɑː.krə.si/
UK /bjʊˈrɑː.krə.si/

danh từ
bộ máy quan liêu, quan lại, công chức, nạn quan liêu
A system for controlling or managing a country, company, or organization that is operated by a large number of officials employed to follow rules carefully.
Ví dụ:
I had to deal with the university's bureaucracy when I was applying for financial aid.
Tôi đã phải đối phó với bộ máy quan liêu của trường đại học khi tôi nộp đơn xin hỗ trợ tài chính.
Từ đồng nghĩa: