Nghĩa của từ bungle trong tiếng Việt
bungle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bungle
US /ˈbʌŋ.ɡəl/
UK /ˈbʌŋ.ɡəl/

động từ
làm hỏng, làm sai lầm, làm lộn xộn
To do something badly or without skill; to fail at something.
Ví dụ:
They bungled the job.
Họ đã làm hỏng công việc.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
lỗi lầm
Something that is done badly and that causes problems.
Ví dụ:
Their pay was late because of a computer bungle.
Họ được trả lương chậm do lỗi máy tính.
Từ liên quan: